第一课: 你好 (Dì yī kè:Nǐ hǎo)《Bài 1: Xin chào》

第一课: 你好 
I. Ngữ âm: 
    1. Vận mẫu 
    2. Thanh mẫu
    3. Thanh điệu
tuhoctiengtrungonline-bai1-nihao
Lưu ý: Biến điệu thanh 3
tuhoctiengtrungonline-bai1-nihao
II. Từ vựng: 

你好 (Nǐ hǎo) - Xin chào

(Wǒ) - Tôi

我们 (Wǒmen) - Chúng tôi

(Nǐ) - Bạn

你们 (Nǐmen) - Các bạn

(Tā) - Anh ấy

他们 (Tāmen) - Họ (nam hoặc cả nam và nữ)

(Tā) - Cô ấy

她们 (Tāmen) - Họ (nữ)

老师 (Lǎoshī) - Giáo viên

老师们 (Lǎoshīmen) - Các giáo viên

你好 (Nǐ hǎo) - Xin chào

你们好 (Nǐmen hǎo) - Chào các bạn

老师好 (Lǎoshī hǎo) - Chào thầy/cô

大家好 (Dàjiā hǎo) - Chào mọi người

很好 (Hěn hǎo) - Rất tốt

再见 (Zàijiàn) - Tạm biệt

打开书 (Dǎkāi shū) - Mở sách ra

下课 (Xiàkè) - Tan học

有问题 (Yǒu wèntí) - Có câu hỏi không?

(Yǒu) - Có

没有 (Méiyǒu) - Không có

你叫什么名字 (Nǐ jiào shénme míngzì) - Bạn tên là gì?

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

第二课: 你叫什么名字 < Dì èr kè: Nǐ jiào shénme míngzì> (Bạn tên là gì?)